# | Ứng dụng | Giải pháp | Chức năng | Phí tháng/user (đ) | Đối tượng sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
1 | ORGANIZATIONAL SETTING UP | Số hóa cấu trúc tổ chức nhân sự | Thiết lập bất cứ mô hình, cấu trúc tổ chức nào từ đơn giản tới phức tạp, tạo nhóm người dùng và phân quyền truy cập cho người dùng. | MIỄN PHÍ | Quản lý hệ thống |
2 | MESSAGING | Kiểm soát toàn bộ thông tin giao tiếp nội bộ | Cho phép gửi tin nhắn văn bản, đa phương tiện, hình ảnh, tệp dữ liệu; làm nổi bật tin nhắn quan trọng; thiết lập chat bot nhắc việc tự động; phân quyền tương tác của người dùng; LOẠI BỎ thói quen sử dụng các kênh giao tiếp khác dễ gây xao nhãng, lẫn lộn việc riêng và việc công ty; toàn quyền quản trị tài khoản của nhân viên; bảo mật thông tin của tổ chức. | 24.000 | Mọi nhân viên |
3 | CALLLL CENTER | Thiết lập call center, hàng đợi, số nhân viên | Thiết lập tổng đài điện thoại sử dụng đa mục đích: bán hàng, truyền thông, khảo sát hài lòng… | 125.000 | Quản lý hệ thống |
4 | CALL DYNAMICS | Call center cho mọi nhân viên | Nhân viên sử dụng tổng đài điện thoại đa mục đích: bán hàng, truyền thông, khảo sát hài lòng…; theo dõi lịch sử cuộc gọi, cước phí và danh bạ khách hàng, nhân viên. | 125.000 | Nhân viên kinh doanh, dịch vụ khách hàng & chuyên viên nhân sự/tuyển dụng |
5 | CRM DATABASE | Tập trung dữ liệu khách hàng (CRM data lake) | Cho phép người quản lý: - Tạo mới, cập nhật, lưu trữ thông tin chi tiết khách hàng, đối tác, tạo nguồn dữ liệu sử dụng trong các Module khác. - Phân bổ Danh sách nhóm khách hàng cần chăm sóc cho từng Nhân viên phụ trách. | MIỄN PHÍ | Quản lý hệ thống |
6 | CRM DYNAMICS | Số hóa mọi tương tác với khách hàng và bán hàng | Module dành cho nhân viên kinh doanh trực tiếp sử dụng, gồm các chức năng: Thêm mới, chỉnh sửa, cập nhật thông tin khách hàng, tương tác (qua điện thoại hoặc trực tiếp), bán hàng, phân tích, thống kê số liệu tương tác của nhân viên với khách hàng. | 60.000 | Nhân viên kinh doanh |
7 | CRM 360 | Tự động phân tích khách hàng & bán hàng | Cho phép người quản lý xem các báo cáo tổng hợp, chi tiết về số lượng khách hàng, tương tác khách hàng theo nhân viên, doanh số theo nhân viên, theo dõi thời lượng cuộc gọi (nếu tương tác qua điện thoại), danh sách đơn hàng… để thuận tiện theo dõi và quản lý, điều phối. | 24.000 | Quản lý kinh doanh |
8 | HR FOR MANAGER | Xác lập nội quy vận hành nhân sự | Thiết lập linh hoạt các chính sách nhân sự áp dụng cho Doanh nghiệp (số ngày nghỉ phép hàng năm, nghỉ ốm, chính sách lương ngoài giờ, ca làm việc, nội quy…). | MIỄN PHÍ | Quản lý nhân sự |
9 | HR FOR SUPERVISOR | Phê duyệt yêu cầu của nhân viên | Người quản lý phê duyệt lịch công tác, nghỉ phép, làm ngoài giờ của nhân viên dưới quyền. | 12.000 | Quản lý các phòng ban |
10 | SUPERVISING TEAM | Quản lý thực hiện check in/out, đăng ký và phê duyệt nghỉ phép, OT cho nhân viên | Giám sát viên sử dụng smartphone để kiểm tra vào/ra, đăng ký/duyệt yêu cầu nghỉ phép, đăng ký/duyệt làm thêm giờ cho nhân viên không có thiết bị. | 48.000 | Quản lý các phòng ban, team đội nhóm |
11 | HR FOR EVERYONE | Tự vận hành nghiệp vụ nhân sự hàng ngày | Toàn bộ nhân viên thực hiện chấm công theo thực tế làm việc, xem lịch làm việc, xem hạn ngạch nghỉ phép và đăng ký nghỉ phép, đăng ký tăng ca, thêm giờ,.. | 36.000 | Mọi nhân viên |
12 | HR SPECIALIST | Số hoá hồ sơ nhân sự, tính lương trong một phút | Quản lý hồ sơ nhân sự và quản lý lương của toàn bộ nhân viên trong Doanh nghiệp | 350.000 | Chuyên viên C&B |
13 | MY 360 | Nhân viên tự theo dõi hồ sơ và hoạt động nhân sự của mình | Mỗi nhân viên tự theo dõi, quản lý hồ sơ nhân sự và lương của mình. | 24.000 | Mọi nhân viên |
14 | RECRUITMENT MANAGEMENT | Tuyển nhân sự phù hợp với chi phí tối thiểu | Thiết lập và quản lý toàn bộ các khâu của quá trình tuyển dụng: tạo công việc đăng tuyển, các vòng ứng tuyển, tạo bài kiểm tra (đã lồng ghép nội dung muốn đào tạo) cho từng vòng, chấm điểm, thu thập kết quả, báo kết quả cho ứng viên, liên lạc, mời phỏng vấn. | 250.000 | Chuyên viên tuyển dụng |
15 | JOB APPLICANT | Ứng viên thực hiện ứng tuyển | Ứng viên thực hiện yêu cầu theo từng vòng của vị trí ứng tuyển. | MIỄN PHÍ | Ứng viên |
16 | PRODUCT PROFILE | Số hoá hồ sơ sản phẩm - tài sản | - Thiết lập, số hoá nguồn dữ liệu sản phẩm - tài sản đầu vào để quản lý kho. - Theo dõi danh sách và thông tin của những sản phẩm - tài sản đã được tạo. | MIỄN PHÍ | Quản lý & Nhân viên kho |
17 | INVENTORY CLERK | Quản lý Nhập - Xuất - Tồn Kho | - Nhập kho cho sản phẩm - tài sản đã thiết lập. - Xuất kho cho sản phẩm - tài sản đã được nhập kho. - Tái nhập hoặc điều chuyển nội bộ cho sản phẩm - tài sản đã được xuất kho. | 125.000 | Quản lý & Nhân viên kho |
18 | INVENTORY AUDIT | Kiểm kê kho | Thiết lập lịch kiểm kê, thực hiện kiểm kê số lượng sản phẩm - tài sản tồn lại trong kho. | 24.000 | Quản lý & Nhân viên kiểm kê kho |
19 | CXM MANAGER | Quản lý trải nghiệm khách hàng | Thiết lập biểu mẫu để khách hàng dễ dàng phản ánh dịch vụ/yêu cầu hỗ trợ; thiết lập và quản lý quá trình chăm sóc, hỗ trợ khách hàng; tạo khảo sát hài lòng khách hàng NPS (Net Promoter Score) | 48.000 | Quản lý kinh doanh |
20 | CXM DYNAMICS | Quản lý ticket | Nhân viên tiếp nhận thông tin khách hàng báo lỗi/sự cố, thực hiện hỗ trợ & cập nhật thông tin hỗ trợ tức thời | 48.000 | Nhân viên kinh doanh |
21 | FINANCE MANAGEMENT | Quản trị dòng tiền (ứng, thu, chi) | Đăng ký tạm ứng, thanh toán, số hóa các khoản thu - chi,… | 48.000 | Kế toán, quản lý các phòng ban |
22 | FINANCE DYNAMICS | Tự quản lý tài chính | Quản lý thu chi, duyệt tạm ứng, thanh toán,… | 12.000 | Mọi nhân viên |
23 | DOCUMENTS MANAGEMENT | Quản trị hồ sơ, tài liệu | Số hóa và nhắc lịch hồ sơ, giấy tờ có thời hạn của Doanh nghiệp và Nhân viên | 24.000 | Mọi nhân viên |
24 | DIGITAL RESOURCE | Tập hợp tài nguyên số | Tập hợp và phân loại tài nguyên số với mọi định dạng như video, file pdf, hình ảnh,… | 24.000 | Mọi nhân viên |
25 | TASK MANAGEMENT | Quản trị giao việc theo phương pháp luận SCRUM | Quản lý giao việc, cập nhật tiến độ công việc theo thời gian thực; dễ dàng theo dõi, quản lý các hạng mục công việc. | MIỄN PHÍ | Quản lý |
26 | TASK DYNAMICS | Thực hiện giao việc theo quy trình hàng ngày | Nhân viên nhận việc, lên kế hoạch, họp ngày; cập nhật tiến độ công việc theo thời gian thực; dễ dàng theo dõi, quản lý các hạng mục công việc của mình và thành viên khác trong đội, nhóm | 24.000 | Mọi nhân viên |
27 | APPROVAL MANAGER | Số hóa tiến trình Yêu cầu -> Phê duyệt | QUẢN LÝ: Thiết lập tiến trình phê duyệt | 24.000 | Quản lý |
28 | REQUEST APPROVAL | Thực hiện tiến trình phê duyệt | NHÂN VIÊN: lên yêu cầu phê duyệt & thực hiện phê duyệt (trường hợp nhân viên là người được giao phê duyệt theo quy trình) | 24.000 | Mọi nhân viên |